Màu bản mệnh là gì trở thành thông tin mà rất nhiều người dành sự quan tâm đặc biệt. Khi mà màu sắc xuất hiện cả trong đời sống, công việc và mọi mặt khác của một người. Vì thế, việc sử dụng màu sắc hợp mệnh càng trở thành vấn đề cần nắm bắt đầy đủ. Cùng cập nhật bảng tra cứu màu sắc theo tuổi hợp bản mệnh để chủ động lựa chọn cho chính mình chuẩn xác.
Màu bản mệnh là gì?
Xét theo phong thủy thì màu bản mệnh chính là màu sắc thuộc về từng mệnh của từng người. Mỗi người khi sinh ra sẽ thuộc một mệnh khác nhau, từ đó màu sắc phù hợp cũng sẽ thay đổi. Với 5 hành Kim, Mộc Thủy, Hỏa Thổ chúng ta sẽ xác định được yếu tố đặc trưng riêng và tương ứng với màu sắc khác biệt.
Sử dụng màu thuộc bản mệnh sẽ mang lại may mắn, thuận lợi và suôn sẻ hơn trong công việc, cuộc sống, hay tình duyên. Bởi thế, dù việc lựa chọn và sử dụng màu sắc có thể dựa vào sở thích song cũng không thể bỏ qua yếu tố cung mệnh. Màu sắc dùng có sự tương quan với yếu tố âm dương, ngũ hành sẽ giúp bạn có được mọi sự như ý, viên mãn hơn.
Tra cứu màu sắc theo mệnh
Tra cứu chi tiết để sử dụng màu bản mệnh thích hợp là điều mỗi người nên chú ý. Màu sắc phù hợp đảm bảo yếu tố phong thủy, từ đó đem tới những điều may, tài lộc và thuận lợi hơn. Khi tìm hiểu chúng ta sẽ xác định được từng cung mệnh sẽ có màu sắc phù hợp khác nhau dựa vào ngũ hành:
Màu sắc phù hợp cho mệnh Kim
Trong ngũ hành, Kim đại diện cho kim loại, những vật thể rắn và cứng cỏi. Tính cách của người mệnh kim thường khá quyết đoán và tự tin. Đồng thời trong mọi việc họ thường nghiêm túc, tập trung cao độ và kiên trì theo đuổi tới cùng. Điều này là tiền đề giúp họ dễ dàng đạt được những mong muốn, mục tiêu của bản thân.
Người mệnh Kim có thể chọn màu sắc tương hợp theo mệnh hoặc tương sinh theo mệnh Thổ, do Thổ sinh Kim. Cụ thể các màu bản mệnh nên chọn sẽ là:
- Trắng và bạc giúp khơi dậy trong mỗi người nguồn năng lượng tích cực.
- Vàng và nâu là màu tương sinh giúp người mệnh Kim đón nhận thêm nhiều may mắn, hạnh phúc viên mãn.
Màu sắc phù hợp cho mệnh Mộc
Người mệnh Mộc được biết tới luôn có năng lượng dồi dào, sự tươi mới. Bởi thế, họ khiến những người xung quanh cảm thấy thoải mái khi tiếp xúc. Việc sử dụng màu sắc thích hợp giúp người mệnh Mộc may mắn, thịnh vượng và giàu có hơn.
Mộc chính là cây, vì thế màu tương hợp theo bản mệnh cho người mệnh Mộc sẽ là xanh lá cây. Ngoài ra, theo ngũ hành thì Thủy sinh Mộc, vì vậy màu sắc của mệnh Thủy như xanh nước biển, đen sẽ là màu tương sinh. Hãy ưu tiên sử dụng màu sắc thích hợp để bản thân luôn gặp được điều may, có tâm lý tốt, mang nguồn năng lượng tích cực và vui tươi hơn.
Màu bản mệnh phù hợp cho mệnh Thủy
Thủy là biểu trưng cho nước, đóng vai trò quan trọng trong việc nuôi dưỡng và thúc đẩy sự phát triển của vạn vật trên trái đất. Bởi thế, trong phong thủy thì hành Thủy có ý nghĩa và tầm quan trọng to lớn nhất.
Màu sắc bản mệnh của người mệnh Thủy sẽ là xanh nước biển, đen. Ngoài ra, theo ngũ hành thì Kim sinh Thủy, vì thế việc sử dụng màu sắc thuộc mệnh Kim chính là màu tương sinh. Bạn ưu tiên chọn một số màu như trắng, ánh kim, vàng nhạt để gia tăng tài lộc, may mắn cho bản thân.
Màu sắc phù hợp cho mệnh Thổ
Mệnh Thổ là tượng trưng cho đất, đây chính là môi trường để nuôi dưỡng và ươm mầm cho sự sống phát triển. Tính cách của người mệnh Mộc thường khá đơn giản, luôn hướng tới việc bảo vệ lẽ phải.
Người mệnh Mộc có thể chọn màu sắc theo bản mệnh như vàng nâu, nâu. Ngoài ra, do Hỏa sinh Thổ nên các màu bản mệnh của người mệnh Hỏa chính là màu tương sinh như đỏ, hồng và tím để có thêm những điều tốt lành, mọi sự như ý.
Màu sắc phù hợp cho mệnh Hỏa
Người mệnh Hỏa luôn được biết tới với lòng nhiệt huyết, có niềm đam mê cháy bỏng với công việc. Họ luôn có ý chí phấn đấu, nỗ lực không ngừng để vươn lên trong mọi hoàn cảnh. Việc chọn màu sắc chủ đạo phù hợp bản mệnh sẽ càng giúp cuộc sống, công việc suôn sẻ và thuận lợi hơn.
Theo đó, màu sắc tương hợp nên lựa chọn theo mệnh Hỏa chính là đỏ như Ngọc Hồng Lựu, hồng, hoặc tím. ngoài ra, do Mộc sinh Hỏa nên chọn màu xanh lá cây sẽ là màu sắc tương sinh. Cân đối sử dụng màu sắc hợp lý sẽ đảm bảo ở yếu tố phong thủy, thu hút may mắn và tài lộc nhiều hơn nữa.
Tra cứu màu sắc theo tuổi
Dựa vào phong thủy có thể thấy mỗi tuổi sẽ có màu bản mệnh may mắn khác nhau. Từ đó chúng ta cân đối để sử dụng màu chủ đạo cho quần áo, giày dép, túi xách, hay ví điện, phương tiện đi lại,… thích hợp. Sự cân bằng giữa âm và dương tạo nên sự hài hòa ở phong thủy. Điều này giúp mọi sự hanh thông, bạn sẽ đón nhận thêm nhiều điều may mắn và tốt đẹp trong tương lai.
Theo ngũ hành, mỗi người sẽ tương ứng với 1 trong 12 con giáp. Cụ thể là Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, và Hợi. Từng tuổi sẽ có màu sắc may mắn và phù hợp nhất định. Trong thực tế, với một tuổi cụ thể song có bản mệnh khác nhau thì màu sắc tương hợp cũng có những thay đổi.
Quy tắc chọn màu theo tuổi
Màu sắc lựa chọn theo tuổi trong phong thủy không phải được sử dụng ngẫu nhiên. Tất cả đều trải qua quá trình nghiên cứu, phân tích dựa vào quy luật âm dương và ngũ hành. Từ đó việc xác định màu bản mệnh hợp cho từng tuổi mới có thể xác định chuẩn xác.
Trong đó, thuyết âm dương thể hiện sự đối lập song thống nhất với nhau tạo thành chỉnh thể của một sự vật, hiện tượng cụ thể. Chúng luôn luôn vận đồng và biến hóa không ngừng để phát triển rồi tiêu vong. Bên cạnh đó, ngũ hành gồm 5 hành là Kim, Mộc, Thủy, Hỏa và Thổ sẽ tương ứng với 5 yếu tố chính, quan trọng tạo nên vạn vật trong vũ trụ.
Ngũ hành và màu sắc phong thủy luôn tồn tại mối quan hệ mật thiết với nhau. Bởi thế, khi nắm được đầy đủ về quy luật âm dương – ngũ hành sẽ áp dụng để có quy tắc chọn màu hợp tuổi thích hợp. Từ màu sắc phù hợp chúng ta sẽ cân nhắc sử dụng các đồ vật, vật dụng xung quanh mình sao cho hợp lý. Gia tăng năng lượng tích cực, loại bỏ đi những điều không may để mọi sự hanh thông, công việc và cuộc sống phát triển mạnh mẽ.
Bảng tra cứu màu sắc theo tuổi
Lựa chọn màu bản mệnh theo tuổi khá phức tạp bởi cùng một tuổi nhưng mỗi người sẽ có bản mệnh khác nhau. Bởi thế, bạn cần cập nhật bảng tra cứu chi tiết và đầy đủ để có được thông tin chuẩn xác nhất. Lúc đó chúng ta dễ dàng đưa ra cho mình lựa chọn đúng đắn với màu sắc chủ đạo hợp phong thủy:
Năm sinh |
Can chi/ Tuổi |
Mệnh |
Màu bản mệnh |
Màu tương sinh |
Màu tương khắc |
1940 |
Canh Thìn |
Kim |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
1941 |
Tân Tỵ |
Kim |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
1942 |
Nhâm Ngọ |
Mộc |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
1943 |
Quý Mùi |
Mộc |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
1944 |
Giáp Thân |
Thủy |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
1945 |
Ất Dậu |
Thủy |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
1946 |
Bính Tuất |
Thổ |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
1947 |
Đinh Hợi |
Thổ |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
1948 |
Mậu Tý |
Hỏa |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
1949 |
Kỷ Sửu |
Hỏa |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
1950 |
Canh Dần |
Mộc |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
1951 |
Tân Mão |
Mộc |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
1952 |
Nhâm Thìn |
Thủy |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
1953 |
Quý Tỵ |
Thủy |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
1954 |
Giáp Ngọ |
Kim |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
1955 |
Ất Mùi |
Kim |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
1956 |
Bính Thân |
Hỏa |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
1957 |
Đinh Dậu |
Hỏa |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
1958 |
Mậu Tuất |
Mộc |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
1959 |
Kỷ Hợi |
Mộc |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
1960 |
Canh Tý |
Thổ |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
1961 |
Tân Sửu |
Thổ |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
1962 |
Nhâm Dần |
Kim |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
1963 |
Quý Mão |
Kim |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
1964 |
Giáp Thìn |
Hỏa |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
1965 |
Ất Tỵ |
Hỏa |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
1966 |
Bính Ngọ |
Thủy |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
1967 |
Đinh Mùi |
Thủy |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
1968 |
Mậu Thân |
Thổ |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
1969 |
Kỷ Dậu |
Thổ |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
1970 |
Canh Tuất |
Kim |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
1971 |
Tân Hợi |
Kim |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
1972 |
Nhâm Tý |
Mộc |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
1973 |
Quý Sửu |
Mộc |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
1974 |
Giáp Dần |
Thủy |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
1975 |
Ất Mão |
Thủy |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
1976 |
Bính Thìn |
Thổ |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
1977 |
Đinh Tỵ |
Thổ |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
1978 |
Mậu Ngọ |
Hỏa |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
1979 |
Kỷ Mùi |
Hỏa |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
1980 |
Canh Thân |
Mộc |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
1981 |
Tân Dậu |
Mộc |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
1982 |
Nhâm Tuất |
Thủy |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
1983 |
Quý Hợi |
Thủy |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
1984 |
Giáp Tý |
Kim |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
1985 |
Ất Sửu |
Kim |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
1986 |
Bính Dần |
Hỏa |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
1987 |
Đinh Mão |
Hỏa |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
1988 |
Mậu Thìn |
Mộc |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
1989 |
Kỷ Tỵ |
Mộc |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
1990 |
Canh Ngọ |
Thổ |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
1991 |
Tân Mùi |
Thổ |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
1992 |
Nhâm Thân |
Kim |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
1993 |
Quý Dậu |
Kim |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
1994 |
Giáp Tuất |
Hỏa |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
1995 |
Ất Hợi |
Hỏa |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
1996 |
Bính Tý |
Thủy |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
1997 |
Đinh Sửu |
Thủy |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
1998 |
Mậu Dần |
Thổ |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
1999 |
Kỷ Mão |
Thổ |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
2000 |
Canh Thìn |
Kim |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
2001 |
Tân Tỵ |
Kim |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
2002 |
Nhâm Ngọ |
Mộc |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
2003 |
Quý Mùi |
Mộc |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
2004 |
Giáp Thân |
Thủy |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
2005 |
Ất Dậu |
Thủy |
Đen, xanh nước biển |
Trắng, xám, vàng nhạt |
Nâu, vàng đậm |
2006 |
Bính Tuất |
Thổ |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
2007 |
Đinh Hợi |
Thổ |
Nâu, vàng đậm |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
2008 |
Mậu Tý |
Hỏa |
Tím, cam, đỏ, hồng |
Xanh lá cây |
Đen, xanh nước biển |
Tính cách, gu thẩm mỹ của mỗi người là khác biệt. Nó thể hiện cá tính cá nhân của mỗi người một cách rõ ràng. Việc sử dụng màu bản mệnh hợp phong thủy trở thành khía cạnh được nhiều người hết sức quan tâm. Tìm hiểu thông tin một cách kỹ càng, cân nhắc dựa theo tuổi và bản mệnh của bản thân bạn sẽ xác định được đâu là tuổi tương hợp, tương sinh với chính mình. Lúc đó, bạn dễ dàng loại bỏ đi những điều không may, đón nhận những may mắn tới cho chính bản thân.
Showroom của IRUBY chúng tôi!
- Số máy bàn: 02288 886 886
- Hotline: 085 886 6666 (8h00 – 21h00)
- Tư vấn viên:0988 388 595
- Chat Zalo/Whatapp/Wechat: 0969 248 666
Showroom 1 : 11 Lô 6 KĐT Đền Lừ – Hoàng Mai – Hà Nội
Showroom 2: 186 Kim Ngưu – Hai Bà Trưng – Hà Nội
Lục Yên: Bàn số 33, chợ đá quý Lục Yên, đường Nguyễn Tất Thành, Thị trấn Yên Thế, Lục Yên, Yên Bái.